|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lân quang
d. AÌnh sáng xanh tá»± phát ra ở má»™t số chất (không do cháy hoặc nóng lên), giống ánh sáng của chất lân (phosphor) khi cháy, chỉ thấy được trong bóng tối. Äom đóm có lân quang.
|
|
|
|